🔍
Search:
TIẾP CẬN
🌟
TIẾP CẬN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
가까이 다가가다.
1
TIẾP CẬN:
Tiến đến gần.
-
Danh từ
-
1
가까이 있거나 다가감.
1
SỰ TIẾP CẬN:
Việc ở gần hay tiến đến gần.
-
Danh từ
-
1
교통수단 등을 이용하여 특정 지역이나 시설로 접근할 수 있는 가능성.
1
TÍNH TIẾP CẬN:
Khả năng sử dụng phương tiện giao thông để có thể tiếp cận công trình hay khu vực đặc thù.
-
Động từ
-
1
가까이 다가가다.
1
TIẾP CẬN:
Tiến lại gần.
-
2
매우 친하고 가까운 관계를 가지다.
2
TIẾP CẬN:
Có quan hệ rất thân thiết và gần gũi.
-
☆☆
Danh từ
-
1
가까이 다가감.
1
SỰ TIẾP CẬN:
Sự tiến lại gần.
-
2
매우 친하고 가까운 관계를 가짐.
2
SỰ TIẾP CẬN:
Việc có quan hệ rất thân thiết và gần gũi.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 대상 쪽으로 가까이 가다.
1
LẠI GẦN:
Đi đến gần phía đối tượng nào đó.
-
2
어떤 사람과 친해지려고 그 사람과의 관계를 가깝게 하다.
2
TIẾP CẬN:
Làm cho mối quan hệ với người nào đó gần gũi để trở nên thân với người đó.
-
3
익숙하고 친근하게 느끼게 하다.
3
GẦN GŨI, LẠI GẦN:
Làm cho cảm thấy quen thuộc và thân thiết.
-
Động từ
-
1
가까이 다가가게 되다.
1
ĐƯỢC TIẾP CẬN, BỊ TIẾP CẬN, TRỞ NÊN SÁT GẦN:
Trở nên đến gần.
-
2
매우 친하고 가까운 관계를 가지게 되다.
2
ĐƯỢC TIẾP CẬN:
Trở nên có quan hệ gần và rất thân thiết.
-
☆☆
Động từ
-
2
소식이나 정보를 듣거나 받다.
2
ĐÓN NHẬN, TIẾP NHẬN:
Nghe hoặc nhận được tin tức hay thông tin.
-
5
귀신을 받아들여 신통력을 가지다.
5
NHẬP, ĐỘ:
Tiếp nhận việc ma quỷ nhập vào và có năng lực thần thông.
-
1
붙어 있거나 이어서 닿다.
1
TIẾP GIÁP, LIỀN KỀ:
Gắn liền hoặc nối tiếp, chạm vào.
-
3
사람을 만나거나 대하다.
3
TIẾP XÚC, GẦN GŨI:
Gặp gỡ hoặc đón tiếp ai đó.
-
4
무엇을 가까이하여 알게 되거나 경험하다.
4
TIẾP XÚC, TIẾP CẬN:
Tiếp cận cái gì đó và biết được hoặc trải nghiệm.
-
Động từ
-
1
어느 한 곳에서 다른 곳까지의 거리가 짧아지다.
1
TRỞ NÊN GẦN, GẦN LẠI:
Khoảng cách từ một nơi nào đó đến nơi khác trở nên ngắn lại.
-
2
서로의 사이가 친해지다.
2
TRỞ NÊN GẦN GŨI, GẦN GŨI THÊM:
Quan hệ với nhau trở nên thân thiết.
-
3
어떤 수치에 거의 미치게 되다.
3
TIỆM CẬN, GẦN ĐẾN, GẦN ĐẠT:
Trở nên gần như đạt tới giá trị nào đó.
-
4
일정한 수준이나 정도에 거의 이르게 되다.
4
TIẾP CẬN, TIỆM CẬN:
Trở nên gần như đạt đến trình độ hay mức độ nhất định.
-
5
어떤 것과 성질이나 상태가 거의 비슷하게 되다.
5
TRỞ NÊN GẦN, GẦN NHƯ:
Tính chất hay trạng thái trở nên gần như tương tự với một thứ nào đó.
-
6
시간적으로 멀지 않게 되다.
6
ĐẾN GẦN, TỚI GẦN, SẮP TỚI:
Trở nên không xa về mặt thời gian.
🌟
TIẾP CẬN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
인터넷을 통해 다른 컴퓨터와 연결되거나 다른 컴퓨터에 접근이 가능한 상태.
1.
(SỰ) TRỰC TUYẾN, NỐI MẠNG:
Trạng thái máy tính có thể kết nối hoặc tiếp cận với máy tính khác thông qua internet.
-
Danh từ
-
1.
경찰서에서 살인이나 강도와 같은 강력 범죄를 다루는 사무를 맡은 부서.
1.
TỔ ĐẶC NHIỆM:
Lực lượng cảnh sát được phân công nhiệm vụ tiếp cận với tội phạm nghiêm trọng như cướp của, giết người.
-
Tính từ
-
1.
함부로 가까이할 수 없을 만큼 귀하고 위대하다.
1.
THẦN THÁNH, THIÊNG LIÊNG, LINH THIÊNG:
Cao quý và vĩ đại đến mức không thể tùy tiện tiếp cận.
-
-
1.
쉽고 편하게 접할 수 있게 만들다.
1.
(HẠ THẤP BẬU CỬA) XÓA ĐI KHOẢNG CÁCH, XÍCH ĐẾN GẦN:
Làm cho có thể tiếp cận dễ dàng và thoải mái.
-
Động từ
-
1.
어떤 대상을 함부로 가까이 할 수 없을 만큼 귀하고 위대한 것으로 여기다.
1.
XEM NHƯ THẦN THÁNH, TÔN SÙNG, TÔN THỜ:
Coi đối tượng nào đó là cao quý và vĩ đại đến mức không thể tùy tiện tiếp cận.
-
☆
Động từ
-
1.
뒤따라가던 것이 앞서가는 것에 가까이 이르거나 앞서다.
1.
ĐUỔI KỊP, THEO KỊP:
Cái đi theo sau tiếp cận hoặc vượt trước cái đi trước.
-
Tính từ
-
1.
조건이나 방법이 복잡하고 엄격하여 다루기가 쉽지 않다.
1.
RẮC RỐI, NGẶT NGHÈO:
Điều kiện hay phương pháp phức tạp và nghiêm ngặt nên khó tiếp cận.
-
2.
사람의 성격이나 취향이 원만하지 않아서 마음에 들도록 행동하기 어렵다.
2.
KÉN, KHÓ TÍNH:
Tính cách hay sở thích của con người không được hay nên khó mà làm vừa lòng.
-
Danh từ
-
1.
교통수단 등을 이용하여 특정 지역이나 시설로 접근할 수 있는 가능성.
1.
TÍNH TIẾP CẬN:
Khả năng sử dụng phương tiện giao thông để có thể tiếp cận công trình hay khu vực đặc thù.
-
Định từ
-
1.
어떤 문제에 대하여 근본적으로 접근하지 않고 임시적으로 접근한.
1.
MANG TÍNH NHẤT THỜI:
Sự tiếp cận vấn đề nào đó không theo căn nguyên mà chỉ mang tính tạm thời.
-
Danh từ
-
1.
어떤 문제에 대하여 근본적으로 접근하지 않고 임시적으로 접근함.
1.
TÍNH NHẤT THỜI:
Sự tiếp cận vấn đề nào đó không theo căn nguyên mà chỉ mang tính tạm thời.
-
-
1.
들어가거나 접근하기 어렵다.
1.
XA VỜI, KHÓ KHĂN:
Khó đi vào hay tiếp cận.
-
-
1.
접근하기 어렵게 만들다.
1.
LÀM KHÓ HƠN, LÀM GẮT GAO:
Làm cho khó tiếp cận.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 돈이 많은 여성에게 접근하여 경제적으로 의지하며 살아가는 남자.
1.
KẺ ĐÀO MỎ:
(cách nói thông tục) Người đàn ông tiếp cận phụ nữ nhiều tiền rồi sống dựa dẫm về mặt kinh tế.
-
Tính từ
-
1.
함부로 가까이할 수 없을 만큼 순결하고 위대하다.
1.
THIÊNG LIÊNG:
Thuần khiết và vĩ đại tới mức không thể tiếp cận một cách tùy tiện.